Email

hotro@meviet.vn

Hotline/Zalo

0963.565.833

Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Thấu hiểu
    • Sinh trắc vân tay miễn phí
    • Xem Thần số học miễn phí
  • Phát triển bản thân
  • Khởi nghiệp hạnh phúc
  • Tài chính gia đình
  • Hạnh phúc đích thực
  • Giới Thiệu
  • Thấu hiểu
    • Sinh trắc vân tay miễn phí
    • Xem Thần số học miễn phí
  • Phát triển bản thân
  • Khởi nghiệp hạnh phúc
  • Tài chính gia đình
  • Hạnh phúc đích thực
  • Giới Thiệu
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả

Bảng đánh giá giác quan cho trẻ

Meviet.vn by Meviet.vn
16/10/2025
in Đánh Giá Phát Triển
0
0
Share on FacebookShare on Twitter

Hướng dẫn chung: 

Chào ba mẹ, đây là bảng đánh giá các vấn đề cảm giác ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ. 

Thời gian làm đánh giá khoảng 15 phút. Ba mẹ đọc kỹ từng câu hỏi và lựa chọn đáp án phù hợp.

Nếu đã sẵn sàng, hãy ấn nút BẮT ĐẦU bên dưới nhé!

I. NHỮNG DẤU HIỆU CỜ ĐỎ CỦA THIỂU CẢM GIÁC

1. Vải sờn hoặc bằng lông thú (quần áo len, lông thú, chăn bằng vải)

1.Vải sờn hoặc bằng lông thú (quần áo len, lông thú, chăn bằng vải)

2. Bùn hoặc keo trên tay trẻ

3. Bò hoặc đi chân không trên tấm thảm thô hoặc trên cỏ

4. Cảm thấy có những mảnh vụn nhỏ trong miệng của trẻ

5. Cắt tóc, móng tay hay móng chân của trẻ

6. Mùi thơm từ nước hoa hay sản phẩm sữa tắm

7. Cảm nhận tính chất của thức ăn (độ cứng, mịn…)

8. Những tiếng ồn xung quanh khi trẻ cố gắng tập trung

9. Tiếng ồn trong nhà hàng, khu mua sắm hay phòng tập thể dục lớn

10. Bất cứ âm thanh lớn, không được mong đợi nào đó, như chuông báo động, chuông ở trường học, tiếng nổ của động cơ

11. Chơi xích đu hay ván trượt

12. Ánh sáng mạnh hay ánh sáng mặt trời

13. Đi lên xuống, như khi chơi nhảy nhào lộn

14. Gây hấn hoặc bốc đồng khi bị lấn áp bởi kích thích giác quan

15. Dễ bị kích thích, rối rít, buồn rầu

16. Không thích giao lưu; tránh các hoạt động nhóm và gặp rắc rối trong việc kết bạn

17. Cẩn trọng quá mức và sợ làm những cái gì đó mới

18. Cảm thấy khó chịu đối với sự chuyển tiếp và những thay đổi không được báo trước

II. NHỮNG DẤU HIỆU CỜ ĐỎ CỦA CƯỜNG CẢM GIÁC (loại thụ động)

1. Không khóc khi bị đau trầm trọng hay không lo lắng đối với những vết thương nhỏ

2. Dường như không chú ý khi ai đó chạm vào trẻ

3. Không thích thử các hoạt động thể chất mới và hiếm khi làm quen với chúng

4. Gần như luôn thích các hoạt động ngồi một chỗ như chơi với máy tính hơn là các trò chơi thể chất

5. Chậm chạp hoặc không có động lực đối với việc học cách tự mình mặc quần áo hay tự xúc ăn

6. Dường như không nhận thức được cái gì đang diễn ra xung quanh trẻ; không nghe thấy tên mình khi được gọi

7. Dường như thường không nhận thức được những cảm giác của cơ thể như đói, nóng hay lạnh

8. Không nhận thức được nhu cầu đi vệ sinh

9. Không có khả năng sử dụng tay của mình để thực hiện nhiệm vụ mà không được nhìn thấy chúng

10. Không chú ý đến những mùi độc hại

11. Không chú ý đến thức ăn hay chất lỏng còn lại trên môi của mình

12. Thụ động, im lặng, lãnh đạm

13. Khó khăn khi tham gia vào hội thoại hoặc những tương tác xã hội khác

14. Dễ mất đi khả năng tưởng tượng về thế giới

15. Thờ ơ và dễ bị kiệt sức

16. Chậm chạp quá mức đối với việc phản ứng với những hướng dẫn hay việc hoàn thành nhiệm vụ

17. Không có xu hướng bên trong đối với việc tham gia vào thế giới xung quanh; không thích khám phá trò chơi hay đồ vật

III. NHỮNG DẤU HIỆU CỜ ĐỎ CỦA CƯỜNG CẢM GIÁC (loại tìm kiếm)

1. Trẻ liên tục di chuyển

2. Thích đập phá, đánh, nhảy, và hành động thô bạo

3. Thể hiện sở thích mãnh liệt đối với việc quay tròn, nhún nhảy hoặc cuộn tròn

4. Liên tục sờ chạm vào đồ vật, sờ chạm và/hoặc xâm hại cơ thể

5. Dường như không thể ngừng nói hay gặp rắc rối trong việc chờ đợi đến lượt mình trong các cuộc hội thoại

6. Có sự nguy hiểm quá mức khi chơi; trèo cao lên cây, nhảy xuống từ đồ đạc cao

7. Thích chơi nhạc hay bật tivi ở mức cực to

8. Tìm kiếm cơ hội để cảm thấy sự rung lắc, như tựa sát vào loa hay âm ly hoặc những thiết bị như máy giặt hay máy sấy

9. Thường thích nhìn vào những đồ vật như sự phản chiếu của mặt trời vào bề mặt gương ô tô

10. Thích thức ăn có mùi/vị mạnh (đắng, chua, mặn)

11. Thường liếm, mút hoặc nhai những thứ không phải thức ăn như tóc, bút chì, quần áo

12. Gần như không thể tham gia vào những việc yêu cầu ngồi hay bị giam hãm trong thời gian dài

13. Không thể ngồi yên trên ghế

14. Ngửi hoặc liếm đồ vật khi chơi với chúng

15. Cáu giận hay thậm chí bùng nổ khi trẻ được yêu cầu đứng lại hoặc dừng lại khi trẻ đang làm gì đó

16. Phản ứng quá mạnh, có những đòi hỏi khắt khe, khó giữ bình tĩnh

17. Nằm sõng soài để tạo ra tình huống mà người khác nhận thấy rất tồi tệ hoặc “nguy hiểm”

18. Thể hiện sự yêu thích hoạt động mang tính thể chất quá mức

IV. VỀ VẤN ĐỀ RẤT THỜ Ơ HOẶC PHẢN ỨNG MÃNH LIỆT VỚI CÁC KÍCH THÍCH

1. Không thích va chạm nhẹ (vuốt ve) hoặc bị sờ

2. Phản ứng mãnh liệt với những âm thanh hoặc sự va chạm (xúc giác) không mong muốn

3. Không thể bình tĩnh sau một vận động

4. Rất sợ bị bẩn như khi dính hồ, cát, sơn móng tay hoặc nghịch nước

5. Thể hiện không phù hợp khi chạm vào các đồ chơi, mặt phẳng hoặc vải vóc,…

6. Kém cảm nhận đau hoặc nhiệt độ

V. VỀ CHỨC NĂNG CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG

1. Đẩy, xô đẩy, đá chỉ như là sờ vào vật khác

2. Thích sờ hơn là bị sờ

3. Không hình dung được các bộ phận cơ thể khi nhắm mắt lại

4. Rất sợ vận động (ví dụ: lên xuống cầu thang)

5. Không bao giờ bị chóng mặt (rất thích quay tròn và lăn tròn)

6. Dễ bị chóng mặt (lẩn tránh quay tròn và lăn tròn)

7. Trở nên lo lắng hoặc đau buồn khi đặt chân xuống đất.

8. Sợ ngã

9. Không thích đầu lộn ngược (trồng cây chuối)

10. Lẩn tránh trèo và nhảy

11. Gặp nhiều rủi ro trong khi chơi, không nhận thức về sự an toàn

12. Tìm kiếm tất cả các loại vận động diễn ra trong cuộc sống hàng ngày

13. Lẩn tránh các dụng cụ chơi ngoài sân hoặc các đồ chơi chuyển động

14. Lắc cơ thể mà không cảm nhận gì

15. Chuyển động hoặc quay tròn bản thân thường xuyên trong ngày

VI. VỀ CẢM NHẬN ÂM THANH (THÍNH GIÁC)

1. Quá nhạy cảm với tiếng ồn

2. Không nghe thấy

3. Thích làm cho âm thanh to lên

4. Nghe không đầy đủ

5. Bịt tay vào hai tai

6. Không thể làm việc trong môi trường ồn

7. Có vẻ như là chìm trong quên lãng trong một môi trường quá sôi động

VII. VỀ CẢM NHẬN MÙI VÀ VỊ BẤT THƯỜNG (KHỨU GIÁC VÀ VỊ GIÁC)

1. Thường xuyên ngửi đồ vật không phải là thức ăn

2. Tìm kiếm mùi và vị nào đó

3. Thường xuyên cho đồ vật vào mồm

VIII. VỀ TƯ THẾ KHÔNG PHÙ HỢP

1. Đầu lệch sang một bên

2. Hai bên vai không cao bằng nhau

3. Hai bên hông không cao bằng nhau

4. Chân cong

5. Chân vòng kiềng

6. Dáng đi vai thõng xuống

IX. VỀ YẾU HOẶC MỀM TAY VÀ CHÂN

1. Không dễ dàng đứng dậy khi đang ngồi ở sàn nhà hoặc trên ghế

2. Khó khăn trong việc lên xuống cầu thang

3. Có vẻ yếu hơn hoặc khỏe hơn bình thường

4. Dễ mệt mỏi, kém chịu đựng

5. Không thể bê vật nặng

X. VỀ KIỂU ĐI BẤT THƯỜNG

1. Đi khập khiễng

2. Chân đi quặp vào hoặc choạc ra ngoài nhiều

3. Đi bằng gót chân

4. Kéo lê 1 chân

5. Đi đứng khó khăn

XI. VỀ ĐỘNG TÁC VỤNG VỀ, PHỐI HỢP KÉM

1. Kém cảm nhận về không gian

2. Thăng bằng kém

3. Dễ ngã

4. Chạy hay va vào bàn, ghế

5. Gặp khó khăn trong bắt bóng, đá bóng, ném bóng

6. Không thể học các hoạt động hoặc trò chơi vận động mới

7. Kém phát triển khả năng vận động so với trẻ bình thường

8. Kém sử dụng một nửa của cơ thể

9. Thể hiện nét mặt nhăn nhó, khó chịu hoặc không kiểm soát được chuyển động khi làm việc

XII. VỀ TĂNG ĐỘNG / GIẢM TẬP TRUNG CHÚ Ý

1. Không đứng yên

2. Lúc nào cũng thờ ơ

3. Đôi khi nhìn chằm chằm một cách vô hồn

4. Thường xuyên mất phương hướng

5. Mắt nhìn lơ đễnh, không tập trung

5. Lẩn tránh giao tiếp mắt

6. Không chú ý khi có người đi vào phòng

7. Thường xuyên nhảy từ hoạt động này sang hoạt động khác

XIV. VỀ VẤN ĐỀ VẬN ĐỘNG TINH

1. Khó khăn thao tác với vật nhỏ (cái bu lông và đai ốc, đồng xu)

2. Kém sử dụng kéo, tô màu và viết

3. Cầm bút không bình thường (lỏng hoặc chặt quá)

4. Vận động bị run ví dụ cầm bút bị run tay

5. Khó khăn tô nét nhỏ

6. Mắt không nhìn theo tay hoặc lơ đễnh

7. Khó khăn trong cử động ngón tay (chỉ sử dụng cả cánh tay và bàn tay)

XV. VỀ VẤN ĐỀ CẢM NHẬN THỊ GIÁC

1. Khó khăn hiểu được khái niệm không gian (to, nhỏ, và số học)

2. Kém về khái niệm phương hướng (lên, xuống, trái, phải, trong, ngoài)

3. Khó khăn trong các trò chơi xếp ô chữ hoặc xếp hình với nhau

4. Khó khăn nhận biết hình dạng và màu sắc

5. Khó khăn nhận dạng đồ vật trong một bối cảnh

6. Kém về không gian khi làm trên giấy

7. Đảo lộn các chữ cái, số, từ hoặc nhóm từ

8. Khó khăn trong điều khiển hướng nhìn của mắt

9. Khó chịu với ánh sáng chói

XVI. VỀ ĐIỀU HÒA PHỐI HỢP

1. Lẩn tránh hoặc có khó khăn khi thực hiện động tác đòi hỏi phối hợp tay mắt hoặc vận động toàn thân.

2. Phớt lờ hoặc dường như không nhận biết một nửa kia của cơ thể.

3. Không giữ được vở/giấy trong khi viết

5. Chỉ thuận một tay

6. Thường sử dụng cả hai tay cùng với nhau

XVII. VỀ HÀNH VI HỌC TẬP

1. Không tập trung lâu

2. Khó khăn trong thay đổi một thói quen

3. Khó khăn nhận ra lỗi của mình

4. Khó khăn trong việc tự học, tự làm

5. Làm chậm

6. Dễ sao nhãng

7. Không kiên định

8. Không gọn gàng, lộn xộn

9. Nói lớn quá, hoặc nói ậm ừ, hoặc hát

10. Làm qua loa cho xong việc

XVIII. VỀ VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ CẢM XÚC

1. Nói quá nhiều

2. Gây phiền cho người khác

3. Thích chơi một mình hơn, tách biệt với người khác

4. Gây gổ, tấn công ai đó về thân thể

5. Dễ bột phát

6. Thiếu tự tin

7. Dễ khóc

8. E ngại tình huống mới

9. Dễ cáu

10. Ngủ gật trong lớp

11. Không tự kiềm chế được bản thân

12. Khó kết bạn

13. Hay nghiêm trọng hóa sự việc

14. Không bày tỏ cảm xúc

XIX. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY

1. Khó khăn trong việc mặc/cởi quần áo (hoặc cài móc, cài cúc, kéo khóa, buộc dây giày)

2. Khó khăn trong việc đánh răng, rửa mặt, …

3. Khó khăn trong việc ăn (ví dụ cho thức ăn vào mồm, nhai và nuốt, hút bằng ống hút, uống bằng cốc)

4. Chảy rãi khi ăn, khi ức chế

5. Tránh ăn một số thức ăn nào đó


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186
clock.png

Time's up

ShareTweetPin
Bài trước

Phiếu đánh giá hành vi ngôn ngữ

Meviet.vn

Meviet.vn

Meviet.vn là một dự án đặc biệt dành riêng cho cha mẹ Việt Nam. Nơi tổng hợp, chia sẻ những thông tin hữu ích giúp mỗi gia đình chúng ta có một cuộc sống lành mạnh, chất lượng hơn

Bài Viết Liên Quan

Phiếu đánh giá hành vi ngôn ngữ
Đánh Giá Phát Triển

Phiếu đánh giá hành vi ngôn ngữ

15/10/2025

Thang đo phản ứng với can thiệp của trẻ tự kỷ AIRS
Đánh Giá Phát Triển

Thang đo phản ứng với can thiệp của trẻ tự kỷ AIRS

16/09/2025

Thai Hoang HD

Hãy cùng Tôi chinh phục đại dương mênh mông. Lướt mình trên những ngọn sóng để khám phá sự vĩ đại :)

Danh Mục

Khởi nghiệp hạnh phúc (10) Kiểm tra tính cách (2) Phát triển bản thân (8) Thiết kế & Marketing (6) Thấu hiểu (1) Tài chính & Đầu tư cá nhân (4) Tâm lý trị liệu (7) Y học tự nhiên (2) Đánh Giá Phát Triển (3)

Bài Viết Gần Đây

  • Bảng đánh giá giác quan cho trẻ
  • Phiếu đánh giá hành vi ngôn ngữ
  • Thang đo phản ứng với can thiệp của trẻ tự kỷ AIRS
  • Bí Quyết sống lâu – Health & Happiness For Your Long Life
  • Bốn Sự Thật – Tứ Diệu Đế

© 2024 Thái Hoàng HD

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
Zalo
Không có kết quả
Xem tất cả kết quả
  • Thấu hiểu
    • Sinh trắc vân tay miễn phí
    • Xem Thần số học miễn phí
  • Phát triển bản thân
  • Khởi nghiệp hạnh phúc
  • Tài chính gia đình
  • Hạnh phúc đích thực
  • Giới Thiệu

© 2024 Thái Hoàng HD